Đặc điểm Kepler-11

Kepler-11 là một ngôi sao loại G có khối lượng xấp xỉ 104% và bán kính xấp xỉ 102% Mặt Trời. Nó có nhiệt độ bề mặt khoảng 5.836 K và ước tính có tuổi khoảng 3,2 tỷ năm.[3] Để so sánh, Mặt Trời khoảng 4,6 tỷ năm tuổi [7] và có nhiệt độ bề mặt là 5.778 K.[8]

Với độ sáng biểu kiến là 14,2, nó quá mờ để có thể nhìn thấy bằng mắt thường.[2]


So sánh kích thước và vị trí tương đối của 6 hành tinh Kepler-11 và Hệ Mặt Trời.
Đường kính của các hành tinh (nhưng không phải của các ngôi sao) được nhân lên theo hệ số 50.
Hệ hành tinh Kepler-11 [9][10]
Đồng hành
(thứ tự từ ngôi sao ra)
Khối lượngBán trục lớn
(AU)
Chu kỳ quỹ đạo
(ngày)
Độ lệch tâm quỹ đạoĐộ nghiêng quỹ đạoBán kính
b2,78+0,64
−0,66 M⊕
0,091± 0,00110,3039+0,0006
−0,0010
0,045+0,068
−0,042
89,64+0,36
−0,18°
1,83+0,07
−0,04 R⊕
c5,0+1,3
−1,35 M⊕
0,107± 0,00113,0241+0,0013
−0,0008
0,026+0,063
−0,013
89,59+0,41
−0,16°
2,87+0,05
−0,06 R⊕
d8,13+0,67
−0,66 M⊕
0,155± 0,00122,6845± 0,00090,004+0,007
−0,002
89,67+0,13
−0,16°
3,12+0,06
−0,07 R⊕
e9,48+0,86
−0,88 M⊕
0,195± 0,00231,9996+0,0008
−0,0012
0,012+0,006
−0,006
89,89+0,02
−0,02°
3,12+0,06
−0,07 R⊕
g2,43+0,49
−0,45 M⊕
0,250± 0,002118,3807+0,0010
−0,0006
0,013+0,011
−0,009
89,47± 0,04°2,49+0,04
−0,07 R⊕
f<25 M⊕0,466± 0,00446,6888+0,0027
−0,0032
0,013+0,011
−0,009
89,87+0,05
−0,06°
3,33+0,06
−0,08 R⊕

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Kepler-11 http://www.space.com/10744-alien-planets-solar-sys... http://www.universetoday.com/18092/temperature-of-... http://www.universetoday.com/18237/how-old-is-the-... http://vimeo.com/22874602 http://simbad.u-strasbg.fr/simbad/sim-basic?Ident=... http://simbad.u-strasbg.fr/simbad/sim-basic?Ident=... http://vizier.u-strasbg.fr/viz-bin/VizieR-S?Gaia%2... http://www.nasa.gov/mission_pages/kepler/news/new_... //pubmed.ncbi.nlm.nih.gov/21293371 //arxiv.org/abs/1102.0291